Thép Hình
Thép định hình hay thép hình là những loại thép có hình dạng là những chữ cái cụ thể, ví dụ như thép I, V, U…
Đây là loại vật liệu ứng dụng rất nhiều trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp nặng. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà sẽ có những loại thép khác nhau.
Thép chữ H
Là loại thép có thiết kế hình chữ H, khả năng chịu lực lớn. Đây là loại thường được dùng trong cấu trúc nhà cửa, nhà tiền chế, nhịp cầu lớn, kiến trúc cao tầng hay các tấm chắn sàn.
Một số loại thép chữ H thông dụng hiện nay như: H100, H150, H300,…
Các thông số căn bản của thép chữ H là:
– Chiều cao: 100-900 (mm)
– Chiều rộng cánh: 50-400 (mm)
– Chiều dài thanh: 6000-12000 (mm)
Thép chữ V
Thép V có kết cấu mặt cắt ngang hình chữ V vuông góc, có độ bền và khả năng chịu lực tốt, chịu được những rung động mạng và có khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa khá cao.
Thép V được áp dụng trong rất nhiều ngành nghề từ xây dựng đến khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện, mái che, trang trí…
Thông số căn bản của thép V:
– Chiều dài cánh: 25-250 (mm)
– Chiều dài thanh: 6000-12000 (mm)
Các tiêu chuẩn chất lượng:
Mác: A36-SS400-Q235B-S235JR-GR.A-GR.B
Các tiêu chuẩn: TCVN, ASTM-JIS G3101,KD S3503-GB/T700 – EN10025-2 – A131
Thép chữ I
Thép chữ I có thiết kế khá giống chữ H, nhưng được cắt bớt phần dài của cánh thép. Thép chữ I cũng có độ chịu lực rất tốt, thường được sử dụng trong nhà ở, nhà tiền chế hay các kiến trúc cao tầng, nhà xưởng…
Các thông số căn bản của thép I:
Chiều cao: 100 – 600 (mm)
Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)
Chiều dài thanh: 6000 – 12000 (mm)
Thép U
Thép chữ U thường có kết cấu với mặt cắt ngang hình chữ U. Ưu điểm của loại thép này là có góc và độ chính xác cao, nên loại này thường được sử dụng trong chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, vận tải… Ngoài ra, loại thép này cũng có độ chịu lực xoắn rất cao.
Các thông số chi tiết thép U:
Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
Chiều cao cánh: 25 – 100 (mm)
Chiều dài thanh: 6000 – 12000 (mm)
Thép ống
Thép Ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
– Thép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Thép hộp
Thép hộp hay sắt hộp (Steel Box) là một loại thép được gia công thành hình dạng hộp rỗng với độ dày thông thường từ 0.7mm đến 5.1mm. Nhờ vào cấu trúc hình dạng đặc biệt cùng với tính chất bền vững, thép hộp được đánh giá là một vật liệu vượt trội với khả năng chịu lực và có độ bền vượt trội.
Thép tấm, thép lá
Thép tấm lá là thép có dạng tấm được cắt xẻ từ cuộn thép cán nguội. Thép tấm lá cực mỏng, có độ đàn hồi tốt và chống chịu lực rất tuyệt vời. Tấm thép vẫn giữ nguyên những đặc tính ban đầu của thép cuộn cán nguội (độ đàn hồi tốt, chống chịu lực tuyệt vời, độ bền cao…).
Từ thép tấm lá người ta có thể sản xuất ra nhiều loại sản phẩm khác nhau: thép ống, thép hình uốn, các loại sản phẩm đa dạng,…
Các sản phẩm được sản xuất từ thép tấm lá cho phép tiết kiệm từ 10 – 15% kim loại đầu vào.